Xe Ép Rác 3 Khối – Giá Xe Ép Rác – Xe Chở Rác 3 Khối – Xe Cuốn Rác 3 Khối
Quy Cách Thùng Xe Ép Rác Jac 3 Khối
Kết cấu thùng chứa: Hình trụ vát bốn mặt cong trơn, Có xương chạy dọc các góc thùng
Quy cách, vật liệu thùng chứa: Thép hợp kim chống ăn mòn, chịu áp lực cao
Sàn thùng bằng Inox 304 dày 3 Ly phẳng bo tròn lên 10 cm để giữ nước; Vách thùng phía trong bằng Inox 304 phẳng dày 2 ly; Nắp thùng dạng trượt, bản lề Inox chịu lực; Khung xương đuôi thùng bằng thép SS400 dày 3 ly; Khung xương bao thùng bằng thép SS400 dày 3 ly; Mối liên kết được hàn bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2.

Cơ Cấu Nâng Hạ Thùng Rác : Kiểu vận hành Sử dụng xylanhh thủy lực và cơ cấu compa, nâng thùng theo góc 450; Xy lanh thủy lực Đường kính Ø 90/50, số lượng 1 chiếc; Là loại xylanh thủy lực tác động 1 chiều, chịu áp suất tối đa 250 atm, lực đẩy 2 tấn, thời gian 35 giây
Bơm thủy lực: Lưu lượng 14 CC, Áp Suất 180 – 200 Bar
Hình Thức Nạp Rác: Nạp rác trên nóc thùng: có nắp che chắc kín
Nắp đậy nóc thùng: Dạng Trượt
Hệ thống điều khiển: Điều khiển ben Bằng cơ khí thủy lực
Hệ thống truyền động: Hộp số phụ, Bơm thủy lực lắp trực tiếp vào hộp số phụ
Sơn hệ chuyên dung: Bảo hiểmVè inox 304 dập Inox 1mm, có khung chắn bảo vệ 2 bên sơn sọc đen vàng
Bôi trơn chuyên dung: Các chi tiết khớp quay đươi bôi trơn mỡ
Thùng và hệ thống nước rác: Thùng chứa nước rác dung tích 40 lít; Gioăng cao su kín nước rác; Hệ thống máng hứng, đường dẫn nước, thùng chứa nước riêng biệt có gắng 02 đường ống xả nước rác, có thể vệ sinh dễ dàng
Thiết kế bảo dưỡng, sửa chữa : Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện. Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ…) Bệ đứng phía sau, xếp lại được và có tay vịn phía sau thùng ép được bố trí hai bên.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ép Rác Jac 3 Khối
Kích thước phủ bì 1 | 4.890 x 1.760 x 1.990mm |
Thùng rác 3.4M3 | 2.620 x 1.500 x 900mm |
Kích thước phủ bì 2 | 4.360 x 1.760 x 1.990mm |
Thùng rác 3.5M3 | 2.200 x 1.500 x 1.100mm |
Khoảng cách hai trục | 2.600 mm |
Trọng lượng bản thân | 1.985 kG |
Trọng tải cho phép | 1.375 kG |
Trọng lượng toàn bộ | 3.490 kG |
Động cơ | 4A1-68C43 |
Dung tích xy-lanh | 1.809 Cm3 |
Công suất cực đại | 50/ 3.200 kW/ vòng/phút |
Hệ cấp nhiên liệu | Phun dầu điện tử trực tiếp |
Loại hộp số MT78 | 5 số tới, 1 số lùi |
Phanh trước, sau | Phanh đĩa/ trợ lực chân không |
Liên Hệ: 0969.277.455 -/- 0969.138.455 (TƯ VẤN TRỰC TIẾP 24/7)
Website: http://xetaicaocap.vn/
Fanpage: Auto Bình Dương
Site: xetaicaocap