Xe Hút Bùn Thùng Rời 5 Khối – Dongfeng được thiết kế phục vụ cho việc khai thông, nạo vét cống rãnh khu vực nội thành và các hố gaz trên đường, lâu ngày rác thải, bụi đất và chất thải trôi dạt xuống cống lâu ngày tạo ra bùn lỏng ở các hố gaz gây ra ngập ún. Bùn lỏng sau khi hút lên sẽ được loại xe chở bùn này vận chuyển đến các nhà máy sản xuất phân bón hoặc tập kết về nơi đúng quy định.
Đại Lý Phú Mẫn Cung Cấp Dòng Xe Hút Bùn 5 Khối Xe có tải trọng sau khi đóng ben rời là 4.6 tấn, tổng tải trọng xe là 10.600 kG, xe trang bị động cơ 4DX23-140E5 Đây là động cơ Diesel có turbo tăng áp với 4 xy lanh thẳng hàng, xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Mức tiêu thụ nhiên liệu thấp chỉ 13-14 lít/ 100 km, thân thiện với môi trường, lốp 8.25R20, có công suất động cơ đạt 3.857 Cm3 là loại động cơ liên doanh với Đức chính
- vì vậy Xe Chở Bùn Thùng Rời Dongfeng 5 Khối này chất lượng bên bỉ tiết kiệm nhiên liệu và linh hoạt nhất.
Giá Xe Hút Bùn 5 Khối Thùng Rời Liên Hệ Hotline: 0969.277.455 Để Được Tư Vấn Cũng Như Thủ Tục Trả Góp Xe.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hút Bùn Thùng Rời 5 Khối – Dongfeng
Loại phương tiện | Ô tô chở bùn |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | DONGFENG CSC5112GSS3 /TUP-CB |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Thông số về kích thước | |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) | 6560x2250x3240 |
Khoảng cách trục (mm) | 3800 |
Vệt bánh xe trước/ sau (mm) | 1745/1620 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 1900 |
Chiều dài đầu xe (mm) | 1230 |
Chiều dài đuôi xe (mm) | 1530 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 290 |
Góc thoát trước/sau (độ) | 22/17 |
Chiều rộng cabin (mm) | 2150 |
Chiều rộng thùng hàng (mm) | 2250 |
Thông số về khối lượng | |
Khối lượng bản thân (kg) | 5805 |
Phân bố lên trục 1 (kg) | 2295 |
Phân bố lên trục 2 (kg) | 3510 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | 4600 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) | 4600 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 03 (195kg) |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | 10600 |
Phân bố lên trục 1 (kg) | 3400 |
Phân bố lên trục 2 (kg) | 7200 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 10600 |
Cho phép lên trục 1/ trục 2 (kg) | 4300 / 7240 |
Thông số về tính năng chuyển động | |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 65,34 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 24,11 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | 18,79 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe (độ) | 37,94 |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 7,1 |
Động cơ | |
Nhà sản xuất, kiểu loại | 4DX23-140E5 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí xy lanh, phương thức làm mát | Diesel, 4kỳ, tăng áp 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xy lanh (cm3) | 3857 |
Tỉ số nén | 17: 1 |
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm) | 102×118 |
Công suất lớn nhất ( kW) / Số vòng quay (vòng/phút) | 105/2800 |
Mô men xoắn lớn nhất (Nm) / Số vòng quay (vòng/phút) | 450/1600-2000 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu | Bơm cao áp |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Phía trước |
Li hợp | |
Kiểu loại | 01 đĩa ma sát khô |
Dẫn động | Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số chính, hộp số phụ | |
Kiểu loại | Cơ khí, 6 số tiến; 1 số lùi |
Tỷ số truyền các tay số | ih1 = 6,32; ih2=3,93; ih3= 2,28; ih4= 1,4; ih5= 1,00; ih6= 0,79;
Số lùi : ihl= 5,86 |
Tỷ số truyền cầu chủ động | 4,875 |
Dẫn động | Kiểu cơ khí |
Trục các đăng (trục truyền động) | – |
Cầu xe | |
Cầu trước (Trục 1) | Cầu dẫn hướng |
Kiểu loại | – |
Tải trọng cho phép (kg) | 4300 |
Cầu sau (Trục 2) | Cầu dẫn động |
Kiểu loại | – |
Tải trọng cho phép (kg) | 7240 |
Vành bánh xe và lốp trên từng trục | |
Trục 1 : Số lượng /cỡ lốp/ Tải trọng | 02 / 8.25R20/ 2430 (kg) |
Trục 2 : Số lượng /cỡ lốp/ Tải trọng | 04 / 8.25R20/ 2300 (kg) |
Mô tả hệ thống treo trước/ sau: | |
Hệ thống treo trước (Trục 1) | |
Kiểu loại | Phụ thuộc, nhíp lá |
Loại giảm chấn | Thủy lực |
Hệ thống treo sau (Trục 2) | |
Kiểu loại | Phụ thuộc, nhíp lá |
Loại giảm chấn | Thủy lực |
Mô tả hệ thống phanh trước/ sau: | |
Phanh công tác (phanh chân) | |
Kiểu loại | Tang trống |
Dẫn động | Khí nén, 2 dòng |
Phanh đỗ xe (phanh tay) | |
Kiểu loại | – |
Dẫn động | Khí nén, tác động lên các bánh xe của trục 02 |
Mô tả hệ thống lái: | |
Kiểu loại | Trục vít ê cu bi |
Tỉ số truyền | – |
Dẫn động | Cơ khí, trợ lực thuỷ lực |
Mô tả khung xe: | – |
Hệ thống điện | – |
Ắc quy | 02 x 12V – 75Ah |
Máy phát điện | – |
Động cơ khởi động | – |
Mô thùng chứa bùn | |
Kích thước lòng thùng | 3470/2980 x 1630 x 1145/795 (mm) |
Thể tích (m3) | 4,18 |
Vật liệu/Chiều dày | SS400/d3 |
Hệ thống thủy lực | |
Bơm thủy lực:
– Số loại: – Áp suất max: – Lưu lượng: – Số vòng quay lớn nhất: – Xuất xứ: |
CBD-F550 300 bar 50 (ml/vòng) 3000 (v/ph) Trung Quốc |
Xy lanh thủy lực: | |
Loại xy lanh | Ký hiệu |
Xy lanh nâng hạ tay đòn | 120-60/1500
Ø120×1500 |
Xy lanh nâng hạ chân chống | 100-40/320
Ø100×320 |
Áp suất làm việc của các xy lanh: 200 bar | |
Thiết bị khác
– Thùng dầu thủy lực, thể tích 72 lít – Van phân phối, van an toàn (điều chỉnh áp suất dầu thủy lực 180 kg/cm2), cần điều khiển: Xuất xứ Trung Quốc |
Xem Thêm: DANH MỤC XE HÚT BỂ PHỐT
Liên Hệ: 0969.277.455 -/- 0969.138.455 (TƯ VẤN TRỰC TIẾP 24/7)
Website: http://xetaicaocap.vn/
Facebook: Phú Mẫn Bình Dương
Email: ctyxetaibinhduong.com@gmail.com