Xe Tải Jac 9 Tấn – JAC N900 Thùng Dài 6M7 được nhà máy Jac cho ra đời vào năm 2020 phiên bản Cabin Vuông cao cấp với nhiều ưu điểm vượt trội :
- Động Cơ Ưu Việt: Sử dụng động cơ CUMIN Mỹ được rất nhiều khách hàng ưa chuộng
- An Toàn Cao: Cabin, Chasi sử dụng chất liệu Thép chuyên dụng và được dập thành hình 1 lần có khả năng chịu lực cao, sử dụng phanh khí nén phiên bản 4.0 mới nhất độ an toàn cao.
- Trang Bị Tiện Nghi: Thiết kế kính cửa sổ lớn, Nội thất thoáng đãng, sàn rộng, 3 ghế và 1 giường rộng 1860mm, Tính hiệu CAN, màn hình LED với chức năng hiển thị thời gian, tốc độ, nhiêu liệu, báo lỗi… Chip đồng hồ: áp dụng Chip mới nhất với khả năng xử lý dữ liệu nhanh, tốt.
- Bảo Hành: Chế độ bảo hành bảo dưỡng cực kỳ cao lên đến 5 năm hoặc 150.000km.
Quà Tặng Khi Mua Xe Jac N900
- Tặng Phí Trước Bạ
- Tặng Định Vị Theo Xe
- Tặng Bình Dầu Đầy Kèm Theo Bao Tay Lót Sàn Đầy Đủ
- Giao Xe Tận Nơi
- Hỗ Trợ Quý Khách Mua Jac N900 Trả Góp Tời 80% Giá Trị Xe Trên Toàn Quốc, Lãi Xuất Ữu Đãi
Để Biết Thêm Chi Tiết Quý Khách Hàng Vui Lòng Liên Hệ Tư Vấn Viên Mr.Linh: 0969.277.455 Để Được Báo Giá Xe Tải Jac 9 Tấn N900 Tại Từng Khu Vực .
Đánh Giá Xe Tải Jac 9 Tấn – JAC N900
Cabin Xe: thiết kế cấu trúc hai lớp phía trước: Tăng cường vùng bảo vệ, đảm bảo an toàn người lái; đơn giản hóa kết cấu, sửa chữa dễ dàng. Cabin được nâng cấp mới, mở rộng không gian.
Chasi Xe Jac N900: có hệ thống chịu tải cho độ tin cậy cao, khung xe được dập và tạo hình bởi máy dập 6000 tấn hàng đầu quốc tế dập 1 lần thành hình, sử dụng vật liệu thép cường độ cao QSTE650 có khả năng chịu lực cao.
Hệ thống lốp: Số lượng lốp trên trục I/II: 02/04. Cỡ lốp trước / sau: 8.25 – 20 /DUAL 8.25 – 20. Hệ thống treo: Nhíp lá trước 7 cái + lá sau (10+10 cái), năng lực chịu tải toàn thể càng tốt. Nhíp lá cường độ cao, bề mặt 100% xử lý bằng phun bi làm sạch, bảo đảm trong vòng chu kỳ tuổi thọ không xảy ra sự cố.
Hệ thống ABS: Thương hiệu quốc tế, chất lượng bền bỉ, tuổi thọ sử dụng dài, bảo đảm an toàn khi phanh xe. Ống khí kín tốt, giải quyết vấn đề đường ống hệ thống phanh bị bay hơi hiệu quả. Vận tốc 60km/h tốc độ ban đầu, khoảng cách phanh <25M. Giảm tốc độ phanh >7m/s2.
Phanh ngắt không khí tự động: lực phanh lớn, ngừng xe trên dốc không bị lùi xe, ngay cả khi áp xuất khác thường xe vẫn có lực phanh, nâng cao tính an toàn cho hành khách người và xe rất hiệu quả.
Động Cơ: Dòng xe JAC N900 được trang bị động cơ CUMMINS 3.8L, công xuất 170PS, moment xoắn cực đại là 600 N/m đạt tiêu chuẩn khí thải của Mỹ, Châu Âu, với hệ thống Turbo tăng áp. Hệ thống kim phun điện tử, hồi lưu khí xả giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Nội Thất Xe Tải Jac 9 Tấn – N900
Xe Tải Jac N900 được thiết kế kính cửa số lớn, tấm nhìn bên phải rộng rãi. Cột A kiểu thẳng đứng, tạo ra không gian bên trong rộng rãi, sàn hoạt động lớn, không có cảm giác áp lực, bảo đảm thoải mái cho người lái xe và người ngồi trong cabin.
Hệ Thống Ghế: Vị trí phụ lái sau khi ngồi 2 người vẫn có chiều dài hơn 500mm, không ảnh hưởng tới tài xế, cabin kép có giường nằm chiều dài 1860 mm, chiều rộng 450mm, bảo đảm nghỉ ngơi thoải mái yên tĩnh.
Đồng hồ kỹ thuật số, tạo hình đẹp mắt: Tính hiệu CAN, màn hình LED với chức năng hiển thị thời gian, tốc độ, nhiêu liệu, báo lỗi… Chip đồng hồ: áp dụng Chip mới nhất với khả năng xử lý dữ liệu nhanh, tốt.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Jac 9 Tấn Số Loại N900 Mới 2020
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | THÙNG KÍN | THÙNG BẠT |
N800 | N900 | ||
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 9855 x 2420 3560 | 9155 x 2420 x 3460 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 7630 x 2280 x 2250 | 6720 x 2280 x 2150 |
Vết bánh trước/sau | mm | 1920/1800 | 1920/1800 |
Chiều dài cơ sở | mm | 5700 | 5700 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 250 | 250 |
TRỌNG LƯỢNG | |||
Khối lương bản thân | kg | 5905 | 5405 |
Tải trọng | kg | 7700 | 9150 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 13800 | 14750 |
Số chỗ ngồi | 3 | 3 | |
ĐỘNG CƠ | |||
Tên động cơ | ISF3.8s4R168 | ISF3.8s4R168 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Dung tích xi lanh | cc | 3760 | 3760 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 102 x 115 | 102 x 115 |
Công suất cực đại/tốc độ quay | kW (Vòng/phút) | 125/2600 | 125/2600 |
Mô men xoắn/tốc độ quay | Nm/(Vòng /phút) | 600/1300 – 1700 | 600/1300 – 1700 |
TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén | Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực | Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng | Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng | |
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá | Phụ thuộc, nhíp lá | |
LỐP XE | |||
Trước/sau | 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT | 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT | |
ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % | 27,4 | 25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 10,65 | 10,65 |
Tốc độ tối đa | km/h | 80 | 77,5 |
Dung tích nhiên liệu | lít | 210 | 210 |
Liên Hệ: 0969.277.455 -/- 0969.138.455 (TƯ VẤN TRỰC TIẾP 24/7)
Website: http://xetaicaocap.vn/
Facebook: Phú Mẫn Bình Dương
Site: xetaicaocap
Email: ctyxetaibinhduong.com@gmail.com