Xe Tải Nhỏ Jac X125 – 1 Tấn 25 – 1t25 – 1.25 tấn là dòng xe nằm trong phân khúc Jac X5 được nhà máy Jac Việt Nam cho ra mắt trong năm 2018.
Xe tải nhỏ jac 1.25 tấn tại bình dương – sài gòn được đánh giá sẽ là dòng xe tải chở hàng giá rẻ, vơi kích thùng lên đến 3m2 đạt tiêu chuẩn Euro 4(2018) động cơ dầu mạnh mẽ siêu tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với khách hàng.
Ngoại Thất Xe Tải Nhỏ Jac X125 – 1 Tấn 25
Dòng xe tải jac 1 tấn hạng nhẹ với cabin có kết cấu hiện đại mới lạ kiểu dáng theo nguyên tắc khí động học giảm lực cản không khí, lớp cabin có độ cứng cao với độ dày 1.5 ly chịu lực cao và lớp sơn tĩnh điện giúp giảm trầy xước giúp xe luôn được sáng bóng.
Mặt galang được mạ crom, và mặt cảng có thể mở giống xe hơi, thuận tiện trong việc sửa chữa.
Hệ Thống Đèn Siêu Sáng
Hệ thống đèn Halogen trong xuốt khả năng chiếu xa, góc chiếu rộng được hỗ trợ thêm đèn chiếu sương mù hỗ trợ tối đa tới người sử dụng.
Kính Chiếu hậu chỉnh điện có góc quan sát lớn và tầm nhìn rộng giúp người dùng dễ dàng căn chỉnh khi điều khiển xe.
Kích Thước Thùng Siêu Lớn
Thùng chở hàng đạt kích thước … phải nói jac 1t25 có kích thước thùng dài hơn các dòng xe tải nhỏ khác. được đóng với đầy đủ các phiên bản:
Nội Thất Xe Tải Nhỏ Jac X125 – 1 Tấn 25
Cabin Xe Tải Jac X5 Có Thiết Kế Sang Trọng.
Nhà máy jac đã rất tinh tế khi thiết kế cabin xe tải jac giống 1 chiếc xe du lịch, đầy đủ tiện cần thiết mà cực kỳ sang trọng tạo nên sự đẳng cấp riêng biệt mà vẫn mang lại cảm giác thoải mái đến với người dùng.
Cabin kín giúp xe tải jac 1 tấn giảm thiểu tối đa tiếng ồn bên ngoài làm tăng hiệu suất điều hòa tạo không gian thoải mái đến tài xế.
Bản taplo tinh tế sang trọng.
Động Cơ Xe Tải Nhỏ Jac X125 – 1 Tấn 25
Xe tải jac x125 1t25 được trang bị động cơ 2.0OCTI với dung tích 1.809L 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước tạo ra công suất cực đại lên đến 100Kw. Xe tải jac được mệnh danh là vua tiết kiệm nhiên liệu.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Nhỏ Jac X125 – 1 Tấn 25
TÊN XE | JAC X125 |
TẢI TRỌNG | 1250KG |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu | 4A1-68C43 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV |
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 50/3200 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 170/1800-2200 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1809 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC | |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô,dẫn động thủy lực |
Hộp số | MT78 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít, ê cu – bi,Cơ khí, trợ lực điện |
Hệ thống phanh | Tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp xe trước/sau | 6.00 – 13 |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể [DxRxC] (mm) | 5335 x 1750 x 2430 |
Kích thước lòng thùng [DxRxC] (mm) | 3200 x 1610 x 1550 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1360 / 1180 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tổng trọng (Kg) | 3250 |
Tự trọng (Kg) | 1870 |
Trọng lượng phân bổ cầu trước/sau | 1230/2020 |
Số chỗ ngồi (Kg) | 2 |
Thời hạn bảo hành | 5 năm/150,000km |